mòn mỏi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mòn mỏi+
- Wear out gradually, decline gradually.
- "Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha " (Nguyễn Du)
- "Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha " (Nguyễn Du)
- Her youth had gradually declined and her looks had lost their freshness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòn mỏi"
Lượt xem: 602