--

mòn mỏi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mòn mỏi

+  

  • Wear out gradually, decline gradually.
    • "Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha " (Nguyễn Du)
  • Her youth had gradually declined and her looks had lost their freshness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòn mỏi"
Lượt xem: 587